🔍
Search:
SỰ NÓI CHUYỆN
🌟
SỰ NÓI CHUYỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
다른 사람이 듣지 못하게 몰래 이야기함. 또는 그런 이야기.
1
SỰ NÓI CHUYỆN BÍ MẬT, CHUYỆN BÍ MẬT:
Sự nói chuyện lén lút không cho người khác nghe. Hoặc câu chuyện như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
만나서 서로 이야기를 나눔. 또는 만나서 하는 이야기.
1
SỰ NÓI CHUYỆN, SỰ TRÒ CHUYỆN:
Việc gặp gỡ và chia sẻ câu chuyện với nhau. Hoặc gặp gỡ và nói chuyện.
-
2
외국어로 이야기를 나눔. 또는 그런 이야기.
2
VIỆC HỘI THOẠI:
Việc chia sẻ câu chuyện bằng tiếng nước ngoài. Hoặc nói chuyện như vậy.
-
Danh từ
-
1
정답고 즐겁게 이야기를 나눔. 또는 그런 이야기.
1
SỰ NÓI CHUYỆN PHIẾM, SỰ TÁN DÓC, CHUYỆN PHIẾM:
Sự chia sẻ câu chuyện một cách thân mật và vui vẻ. Hoặc câu chuyện như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
쓸데없이 말이 많음. 또는 그런 말.
1
SỰ NÓI CHUYỆN PHIẾM, SỰ BUÔN CHUYỆN, CHUYỆN PHIẾM:
Sự nói nhiều những lời không có tác dụng. Hoặc những lời như vậy.
-
Danh từ
-
1
공적으로 하는 것이 아니라 개인적으로 이야기를 함. 또는 그런 이야기.
1
SỰ NÓI CHUYỆN RIÊNG, CÂU CHUYỆN RIÊNG, CHUYỆN CÁ NHÂN:
Việc nói mang tính cá nhân không mang tính chính thức. Hoặc câu chuyện như vậy.